Học từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành Xây dựng (Phần 1)

Các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành Xây dựng nhé.

>>> Học từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành Cơ khí (Phần 2)

>>> >>> Đạt N3 chỉ trong vòng 6 tháng với BÍ QUYẾT ĐẶC BIỆT chỉ có tại Kosei!!!



STT
Tiếng Việt
Tiếng Nhật
1
Bản vẽ
図面(ずめん)
2
Bê tông cốt sắt
鉄筋(てっきん)コンクリート
3
Bê tông nhẹ cân
軽量(けいりょう)コンクリート
4
Bục đứng làm việc
足場(あしば)
5
Bức tường
(かべ)
6
Bậc thang
階段(かいだん)
7
Cách cấu tạo chịu chấn động
耐震構造(たいしんこうぞう)
8
Cách cấu tạo khó bắt lửa
耐火構造(たいかこうぞう)
9
Cái lỗ
(あな)
10
Căng
()
11
Cây cột
(はしら)
12
Cây kèo, xà ngang
はり
13
Coi chừng đồ vật trên cao rơi xuống
落下物注意(らっかぶつちゅうい)
14
Con đường dùng tạm thời
仮説道路(かせつどうろ)
15
Cọc gỗ
()ぐい
16
Công sự
工事(こうじ)
17
Công sự xây cất trong thành phố
市街地工事(しがいちこうじ)
18
Công việc dùng thuốc nổ để khai phá
発破作業(はっぱさぎょう)
19
Công việc trát hồ
左官(さかん)
20
Công việc xây dựng tạm thời
仮設工事(かせつこうじ)
21
Cốt sắt
鉄筋(てっきん)
22
Cường độ
強度(きょうど)
23
Chất sáp để đánh bóng
ワックス (wax)
24
Chôn
()める
25
Chỗ bị nứt nẻ
ひびわれ
26
Chỗ tiếp nối
目地(めち)
27
Dây thắt lưng an toàn
安全(あんぜん)ベルト
28
Dụng cụ lọc không khí
空気清浄装置(くうきせいじょうそうち)
29
Đang làm công sự
工事中(こうじちゅう)
30
Đào lỗ
掘削(くっさく)する
31
Đất làm vách tường
壁土(かべつち)
32
Đường ống
バイプ
33
Được làm bằng gỗ
木造(もくぞう)
34
Gạch men
タイル
35
Gạch thẻ
煉瓦(れんが)
36
Gỗ
木材(もくざい)
37
Giấy dán vách tường
壁紙(かべがみ)
38
Giàn treo để làm việc trên cao
ゴンドラ
39
Khởi công xây dựng
施工(せこう)
40
Khung sắt nhẹ cân
軽量鉄骨(けいりょうてっこつ)
41
Khung sườn nhà
骨組(ほねぐ)
42
Khung sườn sắt
鉄骨(てっこつ)
43
Lắp vào
はめ()
44
Lấp đầy
()()
45
Lối cấu tạo phòng hỏa
防火構造(ぼうかこうぞう)
46
Lỗ thông hơi
空気孔(くうきこう)
47
Mái lợp ngói
かわらぶき
48
Mái nhà
やね
49
Mài bớt
(けず)
50
Máy trộn hồ
コンクリートミキサー (concrete mixer)

-----------------------------------
Đăng kí tư vấn và trải nghiệm khóa học tại link: https://goo.gl/agSFfm
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Website: nhatngukosei.com
Email: nhatngukosei@gmail.com
Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 362

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành linh kiện điện tử (Phần 1)

Từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành du lịch (Phần 1)