Từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành du lịch (Phần 1)

Mùa hè đến rồi và cũng là mùa du lịch của chúng ta đúng không ạ?
Bạn có kế hoạch đi du lịch tại Nhật Bản hay làm hướng dẫn viên cho người Nhật vào mùa hè năm nay không?
Nếu có thì bạn hãy note ngay những từ vựng chuyên ngành du lịch dưới đây để sử dụng nha :)



1. 添乗員 = てんじょういん = Hướng dẫn viên du lịch
2. 打ち合わせ = うちあわせ = Thảo luận, bàn bạc
3. 責任を持つ = せきにんをもつ = Có trách nhiệm
4. 積み込む = つみこむ = Xếp lên
5. 取敢えず = とりあえず = Tạm thời
6. 早速 = さっそく = Ngay tức khắc
7. 手回り品 = てまわりひん = Đồ xách tay
8. 温度差 = おんどさ = Sự chênh lệch nhiệt độ
9. 時間差 = じかんかせぎ = Tranh thủ thời gian
10. 時差ぼけ = じさぼけ = Sự chênh lệch múi giờ
11. 微笑みの国 = ほほえみのくに = Đất nước hiếu khách
12. 明け方 = あけがた = Bình minh
13. 中華街 = ちゅうかがい = Khu phố Trung Hoa
14. 雨水 = あまみず = Nước mưa
15. 名物 = めいぶつ = Đặc sản, vật nổi tiếng
16. 交通事情 = こうつうじじょう = Tình hình giao thông
17. 交通渋滞 = こうつうたいじゅう = Ùn tắc giao thông
18. 一方通行 = いっぽつうこう = Đường mộy chiều
19. 乗り合いバス = のりあいバス = Xe bus công cộng
20. 運賃 = うんちん = Cước vận chuyển
21. 料金 = りょうきん = Tiền phí
22. 預ける = あずける = Gửi gắm, giao phó
21. 料金 = りょうきん = Tiền phí
22. 預ける = あずける = Gửi gắm, giao phó
23. 自動ロック = じどうろっく = Khóa tự động
24. 貴重品 = ひちょうひん = Đồ quý giá
25. 間借りする = まがりする = Thuê phòng
26. チェックイン = Nhập phòng
27. チェックアウト = Trả phòng
28. 市内通話 = しないつうわ = Điện thoại trong thành phố
29. 市外通話 = しがいつうわ = Điện thoại ngoài thành phố

30. 国際電話 = こくさいでんわ = Điện thoại quốc tế

>>> Từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành IT


>>> >>> Bạn đã biết cách hỏi đường bằng tiếng Nhật?

--------------------------------------
Đăng kí tư vấn và trải nghiệm khóa học tại link: https://goo.gl/agSFfm
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Facebook/Nhatngukosei
Email: nhatngukosei@gmail.com
Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 362

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành linh kiện điện tử (Phần 1)

Học từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành Xây dựng (Phần 1)