Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Xây dựng (Phần 2)

Các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành Xây dựng (Phần 2) nhé
>> Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Xây dựng (Phần 1)
>> >>>35 Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong công ty Nhật Bản



51
Mét khối
立方(りっぽう)メートル
52
Mét vuông
平方(へいほう)メートル
53
Móng làm bằng cách đóng
くいうち基礎(きそ)
54
Nền nhà
土台(どだい)
55
Nơi, chỗ làm
現場(げんば)
56
Nơi xây cất
工事現場(こうじげんば)
57
Ngói lợp nhà
(かわら)
58
Người quản đốc
監督者(かんとくしゃ)
59
Phiến đá dùng lợp nhà
スレート
60
Quản đốc
監督(かんとく)
61
Ráp nối lại
()()てる
62
Sàn nhà
(ゆか)
63
Sơn
()る。ペンキ
64
Sự bổ sung cho mạnh hơn
補強(ほきょう)
65
Sự cung cấp nước
給水(きゅうすい)
66
Sự cứng lại
硬化(こうか)
67
Sự chắn giữ âm thanh
吸音(きゅうおん)
68
Sơn chồng lên
上塗(うわぬり)
69
Sự dẫn ống
配管(はいかん)
70
Sự đắp ụ đất
盛土(もりつち)
71
Sự đóng đinh
釘打(くぎう)
72
Sự lên khung mái nhà
棟上(むねあ)
73
Sự nhận thầu công việc
下請(したう)
74
Sự ráp đường dây
配線(はいせん)
75
Sự sơn
塗装(とそう)
76
Sự sơn bằng cọ
はけ()
77
Sự sơn bằng máy xì
()き付け
78
Sự sơn lại
()()
79
Sự sửa thẳng lại chỗ cong
ひずみ(なお)
80
Sự tô vữa vào tường
モルタル()
81
Sự tu sửa
補修(ほしゅう)
82
Sự vẽ họa đồ
製図(せいず)
83
Sự xây cất lại
改築(かいちく)
84
Sự xây cất thêm vào
増築(ぞうちく)
85
Thang máy
エレベーター (elevator)
86
Thời gian hoàn thành công sự
完成工期(かんせいこうき)
87
Thời gian quy định công sự
工期(こうき)
88
Tráng nhựa đường
アスファルト舗装(ほそう)
89
Trần nhà
天井(てんじょう)
90
Trộn, nhào lộn
こねる
91
Ván ép
ベニヤ(いた)
92
Vật liệu cách nhiệt
断熱材(だんねつざい)
93
Vật liệu cát, sỏi để trộn xi măng đúc
骨材(こつざい)
94
Vật liệu làm nhà
建具(たてぐ)
95
Vữa, hồ trộn xi măng
モルタル (mortar)
96
Xi măng
セメント (cement)
------------------------------
Đăng kí tư vấn và trải nghiệm khóa học tại link: https://goo.gl/agSFfm
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Website: nhatngukosei.com
Email: nhatngukosei@gmail.com
Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 362

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành linh kiện điện tử (Phần 1)

Từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành du lịch (Phần 1)

Học từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành Xây dựng (Phần 1)