Học từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành Du lịch (Phần 2)

Các bạn cùng Kosei tiếp tục học những từ vựng tiếng Nhật - CHuyên ngành Du lịch (Phần 2) nhé

>>> Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Du lịch (Phần 1)
>>> Học từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Ô Tô (Phần 2)
>>> Học tiếng Nhật giao tiếp trong Khách sạn 


31. 電話交換局 = でんわこうかんきょく = Tổng đài
32. オペーレター = Tổng đài
33. 明朝 = みょうちょう = Sáng sớm
34. サウナ = Tắm hơi
35. 待機する = たいきする = Nán lại, chờ đợi…
36. ラウンジ = lounge = Phòng trò chuyện
37. 宴会場 = えんかいじょう = Phòng tiệc
38. 屋上 = おくじょう = Sân thượng
39. 非常階段 = ひじょうかいだん = Cầu thang thoát hiểm
40. 非常ベル = ひじょうべる = Chuông báo động
41. 小銭 = こぜに = Tiền xu
42. ルーム.メート =  Người dọn phòng
43. 責任を持つ = せきにんをもつ = Người chịu trách nhiệm
44. 取敢えず = とりあえず = Tạm thời
45. 早速 = さっそく = Ngay tức khắc
46. 参加者 = さんかしゃ = Người tham gia
47. 変更 = へんこう = Thay đổi
48. 全員 = ぜんいん = Toàn thể mọi người
49. ルーミングリスト = danh sách phòng
50. 部屋数 = へやすう = Số lượng phòng
51. 部屋割り = へやわり = Chia phòng
52.隣同士 = となりどうし = Cùng bên cạnh
53.自由行動 = じゆうこうどう = Hoạt động tự do
54.入れ替える = いれかえる = Thay đổi phòng cho khách
55. 特約店 = とくやくてん = Cửa hàng giá đặc biệt
56. 別に = べつに = Đặc biệt
57. 積み終える = つみおえる = Xếp dọn xong hành lý
58. 送迎係り = そうげいがかり = Người đưa đón
59. 責任者 = せきにんしゃ = Người chịu trách nhiệm
60. 団体旅行 = だんたいりょこう = Du lịch theo đoàn
61. 現地旅行代理店 = げんちりょこうだいりてん = Đại lý du lịch bản địa
62. 団員 = だんいん = Thành viên đoàn
63. 客層 = きゃくそう = Loại khách
64. 同姓 = どうせい = Cùng là nữ
65. 予定変更 = よていへんこう = Thay đổi dự định
66.変更事項 = へんこうじこう = Những mục thay đổi
67. 食い違い = くいちがい = Không nhất trí, khác nhau
68. 手配 = てはい = Chịu trách nhiệm
69. ルーミング.リスト = Danh sách phòng

70. リクエストする = yêu cầu

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành linh kiện điện tử (Phần 1)

Từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành du lịch (Phần 1)

Học từng vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Xây dựng (Phần 3)