Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 6, 2017

Học từng vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Xây dựng (Phần 3)

Hình ảnh
Cùng Kosei học tiếp những từ còn lại trong series bài học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Xây dựng nhé <3 >> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Xây dựng (Phần 2) >>>  Động từ phức trong tiếng Nhật – Trình độ tiếng Nhật N3 97. 足場 … あしば … giàn giáo 98. 移動式クレーン … いどうしき クレーン … Cần cẩu di động 99. 延長コード … えんちょう コード … dây nối thêm 100.                      おの …… rìu 101.                      金 ( かな ) づち … かな づち … búa 102.                      かんな … … dụng cụ bào gỗ 103.                      空気ドリル … くうき ドリル … khoan khí nén 104.    ...

Học từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành Quản trị Nhân lực (Phần 1)

Hình ảnh
Học từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành Quản trị Nhân lực Các bạn đã học hết 50 từ vựng chuyên ngành Quản trị nhân lực (Phần 1) trước chưa ạ?. Nếu chưa thì các bạn xem lại tại đây nhé. >>>  >>> Học từ vựng tiếng Nhật trên remote Điều hòa nhiệt độ >>> Tổng hợp gần 100 động từ tiếng Nhật nhóm I thường hay được sử dụng 51 労働法 ( ろうどうほう ) luật lao động 52 労働組合 ( ろうどうくみあい ) công đoàn 53 一時解雇 ( いちじかいこ ) sa thải 54 経営 ( けいえい ) quản trị 55 中途求職者 ( ちゅうときゅうしょくしゃ ) người tìm việc giữa chừng sự nghiệp 56 中間管理職 ( ちゅうかんかんりしょく ) quản trị cấp trung 57 最低賃金 ( さいていちんぎん ) tiền lương tối thiểu 58 多面評価制度 ( ためんひょうかせいど ) ý kiến phản hồi đa chiều 59 新卒就活者 ( しんそつしゅうかつしゃ ) tuyển dụng sinh viên mới tốt nghiệp 60 職場外研修 ( しょくばがいけんしゅう ) đào tạo ngoài công việc 61 職場内研修 ( しょくばないけんし...