Học từ vựng tiếng Nhật - Chủ đề Giao thông (Phần 1)

Có bạn nào sắp đi thi bằng lái xe hay tham gia giao thông tại Nhật không?
Hãy note ngay những từ vựng tiếng Nhật - Chủ đề giao thông dưới đây để học nha :D


1-     Đường cấm: 通行禁止(つうこうきんし)
2-     Cấm đi ngược chiều:進入禁止(しんにゅうきんし)
3-     Cấm xe đạp自転車通行止(じてんしゃつうこうど)め。
4-     Cấm người đi bộ歩道者通行止(ほどうしゃつうこうど)め。
5-     Dừng lại停止(ていし)
6-     Cấm rẽ trái左折禁止(させつきんし)
7-      cấm rẽ phải右折禁止(うせつきんし)
8-     Cấm quay đầu転回禁止(てんかいきんし)
9-     Cấm vượt()()禁止(きんし)
10-Tốc độ tối đa cho phép最高速度(さいこうそくど)
11-Cấm dừng và đỗ xe: 駐停車禁止(ちゅうていしゃきんし)
12-Cấm đỗ xe: 駐車禁止(ちゅうしゃきんし)
13-Cấm đỗ xe ngày lẻ: 奇数日駐車禁止(きすうびちゅうしゃきんし)
14-Hạn chế tốc độ tối đa最高速制限区間終了(さいこうそくせいげんくかんしゅうりょう)
15-Cấm đi thẳng và rẽ trái直進左折禁止(ちょくしんさせつきんし)
16-Đèn giao thông:信号(しんごう)

>>> Hè này bạn có dự định đi du lịch không? Bỏ túi ngay list từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành du lịch 
>>> >> Bạn đã biết cách phân biệt cách sử dụng của 作る、創る、造る chưa? Cùng Kosei tìm hiểu ngay bài học này trong ngữ pháp N3 nhé
---------------------------------
Đăng kí tư vấn và trải nghiệm khóa học tại link: https://goo.gl/agSFfm
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Facebook/Nhatngukosei
Email: nhatngukosei@gmail.com
Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 362

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành linh kiện điện tử (Phần 1)

Từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành du lịch (Phần 1)

Học từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành Xây dựng (Phần 1)