Học từ vựng tiếng Nhật - Chuyên ngành cơ khí (Phần 1)
Kosei gửi các bạn một số từ vựng chuyên ngành Cơ khí nhé.
Bạn nào đang học hay làm việc trong ngành này thì note lại ngay nha ;)
1 Tô vít 2 cạnh マイナスドライバー
2 Tô vít 4 cạnh プラスドライバー
3 Tô viít đầu chụp ボックスドライバー
4 Sà cầy バール(小・大)
5 Máy mài サンダー
6 Cái đục だがね
7 Kìm cắt ニッパ
8 Kìm điện ペンチ
9 Kìm mỏ nhọn ラジオペンチ
10 Búa ハンマ(ポンチ)
11 Búa kiểm tra 点検ハンマ
12 Búa nhựa リッチハンマ
13 Mỏ lết モンキハンマ
14 Cờ lê スパナー
15 Bộ cớ lê 組みスパナー
16 Compa コンパス
17 Dụng cụ chỉnh tâm しの
18 Cái choòng đen ラジットレンチ
19 Chấm dấu ポンチ
20 Rũa to hcn 平やすり・半丸やすり・三角
21 Bộ chìa văn lục lăng 組み六角
22 Mũi khoan taro 逆タップ
23 Tay quay taro タップハンドル
24 khoan bê tông ドリル
25 Cái
choòng ソケトレンチ>>> Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Du lịch
>>> Bạn đã biết cách gọi tên ngành nghề của mình trong tiếng Nhật chưa?
--------------------------------
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI
Đăng kí tư vấn và trải nghiệm khóa học tại link: https://goo.gl/agSFfm
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Website: nhatngukosei.com
hay
Trả lờiXóa